How to work with dates and times
How to work with the String class
How to work with the StringBuilder class
---------------
1. How to work with dates and times
2. How to work with the String class
- Một số hàm của lớp String trong java:
No | Hàm | Mô tả |
1 | char charAt(int index) | Trả về một ký tự tại vị trí có chỉ số được chỉ định. |
2 | int compareTo(Object o) | So sánh một String với một Object khác. |
3 | int compareTo(String anotherString) | So sánh hai chuỗi theo từ điển. (Phân biệt chữ hoa chữ thường) |
4 | int compareToIgnoreCase(String str) | So sánh hai chuỗi theo từ điển. (Không phân biệt chữ hoa chữ thường) |
5 | String concat(String str) | Nối chuỗi được chỉ định đến cuối của chuỗi này. |
6 | boolean contentEquals(StringBuffer sb) | Trả về true nếu và chỉ nếu chuỗi này đại diện cho cùng một chuỗi ký tự như là StringBuffer quy định. |
7 | static String copyValueOf(char[] data) | Trả về một chuỗi đại diện cho chuỗi ký tự trong mảng quy định. |
8 | static String copyValueOf(char[] data, int offset, int count) | Trả về một chuỗi đại diện cho chuỗi ký tự trong mảng quy định. |
9 | boolean endsWith(String suffix) | Kiểm tra nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố quy định. |
10 | boolean equals(Object anObject) | So sánh với một đối tượng |
11 | boolean equalsIgnoreCase(String anotherString) | So sánh với một String khác, không phân biệt chữ hoa chữ thường. |
12 | byte[] getBytes() | Mã hóa chuỗi này thành một chuỗi các byte bằng cách sử dụng bảng mã mặc định của flatform (nền tảng), lưu trữ kết quả vào một mảng byte mới. |
13 | byte[] getBytes(String charsetName) | Mã hóa chuỗi này thành một chuỗi các byte bằng cách sử dụng bảng mã cho trước, lưu trữ kết quả vào một mảng byte mới. |
14 | void getChars(int srcBegin, int srcEnd, char[] dst, int dstBegin) | Copy các ký tự từ chuỗi này vào mảng ký tự đích. |
15 | int hashCode() | Trả về một mã "hash code" cho chuỗi này. |
16 | int indexOf(int ch) | Trả về chỉ số trong chuỗi này xuất hiện đầu tiên của ký tự cụ thể. |
17 | int indexOf(int ch, int fromIndex) | Trả về chỉ số trong chuỗi này xuất hiện đầu tiên của ký tự được chỉ định, bắt đầu tìm kiếm từ chỉ số cụ thể đến cuối. |
18 | int indexOf(String str) | Trả về chỉ số trong chuỗi này xuất hiện đầu tiên của chuỗi quy định. |
19 | int indexOf(String str, int fromIndex) | Trả về chỉ số trong chuỗi này xuất hiện đầu tiên của chuỗi quy định, bắt đầu từ chỉ số xác định. |
20 | String intern() | Returns a canonical representation for the string object. |
21 | int lastIndexOf(int ch) | Trả về chỉ số trong chuỗi này về sự xuất hiện cuối cùng của ký tự cụ thể. |
22 | int lastIndexOf(int ch, int fromIndex) | Trả về chỉ số trong chuỗi này về sự xuất hiện cuối cùng của ký tự được chỉ định, tìm kiếm lùi lại bắt đầu từ chỉ số xác định. |
23 | int lastIndexOf(String str) | Trả về chỉ số trong chuỗi này xảy ra cuối cùng bên phải của chuỗi quy định. |
24 | int lastIndexOf(String str, int fromIndex) | Trả về chỉ số trong chuỗi này về sự xuất hiện cuối cùng của chuỗi xác định, tìm kiếm lùi lại bắt đầu từ chỉ số xác định. |
25 | int length() | Trả về độ dài chuỗi. |
26 | boolean matches(String regex) | Kiểm tra chuỗi này khớp với biểu thức chính quy chỉ định hay không. |
27 | boolean regionMatches(boolean ignoreCase, int toffset, String other, int ooffset, int len) | Kiểm tra chuỗi có một phần giống nhau. |
28 | boolean regionMatches(int toffset, String other, int ooffset, int len) | Kiểm tra chuỗi có một phần giống nhau. |
29 | String replace(char oldChar, char newChar) | Trả về một chuỗi mới từ thay thế tất cả các lần xuất hiện của ký tự oldChar trong chuỗi này với ký tự newChar. |
30 | String replaceAll(String regex, String replacement) | Thay thế tất cả các chuỗi con của chuỗi này khớp với biểu thức chính quy bởi String mới replacement |
31 | String replaceFirst(String regex, String replacement) | Thay thế chuỗi con đầu tiên của chuỗi này khớp với biểu thức chính quy bởi một String mới replacement |
32 | String[] split(String regex) | Tách chuỗi này thành các chuỗi con, tại các chỗ khớp với biểu thức chính quy cho trước. |
33 | String[] split(String regex, int limit) | Tách chuỗi này thành các chuỗi con, tại các chỗ khớp với biểu thức chính quy cho trước. Tối đa limit chuỗi con. |
34 | boolean startsWith(String prefix) | Kiểm tra nếu chuỗi này bắt đầu với tiền tố quy định. |
35 | boolean startsWith(String prefix, int toffset) | Kiểm tra nếu chuỗi này bắt đầu với tiền tố quy định bắt đầu một chỉ số xác định. |
36 | CharSequence subSequence(int beginIndex, int endIndex) | Trả về một chuỗi ký tự mới là một dãy con của dãy này. |
37 | String substring(int beginIndex) | Trả về một chuỗi ký tự mới là một dãy con của dãy này. Từ chỉ số cho trước tới cuối |
38 | String substring(int beginIndex, int endIndex) | Trả về một chuỗi ký tự mới là một dãy con của dãy này. Từ chỉ số bắt đầu cho tới chỉ số cuối. |
39 | char[] toCharArray() | Chuyển chuỗi này thành mảng ký tự. |
40 | String toLowerCase() | Chuyển tất cả các ký tự của chuỗi này sang chữ thường, sử dụng miền địa phương mặc định (default locale) |
41 | String toLowerCase(Locale locale) | Chuyển tất cả các ký tự của chuỗi này sang chữ thường, sử dụng miền địa phương (locale) cho trước. |
42 | String toString() | Trả về String này. |
43 | String toUpperCase() | Chuyển tất cả các ký tự của chuỗi này sang chữ hoa, sử dụng miền địa phương mặc định (default locale) |
44 | String toUpperCase(Locale locale) | Chuyển tất cả các ký tự của chuỗi này sang chữ hoa, sử dụng miền địa phương (locale) cho trước. |
45 | String trim() | Trả về một String mới, sau khi loại bỏ các ký tự trắng (whitespace) bên trái và bên phải. |
46 | static String valueOf(primitive data type x) | Returns the string representation of the passed data type argument. |
3.How to work with the StringBuilder class
Bài tâp:
1. Nhập vào chuỗi “Hello” xuất ra chuỗi đảo là: “olleH”.
Mã nguồn:
import java.util.Scanner; public class DaoChuoi { public static void main(String[] args) { Scanner scan = new Scanner(System.in); System.out.print("nhap vao chuoi str = "); String str = scan.nextLine(); System.out.print(DaoChuoi(str)); } public static String DaoChuoi(String str) { String str_daochuoi = ""; for(int i = str.length()-1; i >= 0; i--) { str_daochuoi += str.charAt(i); } return str_daochuoi; } } |
2. Viết chương trình đảo thứ tự từng chữ của chuỗi nhập vào ? Ví dụ: cho chuỗi nhập vào str_input = “i love you” → Xuất chuỗi str_output = “you love i”
Mã nguồn:
3. Viết chương trình tìm chuỗi string s2 xuất hiện vị trí nào trong chuỗi string s1.
Ví dụ: Chuỗi s2 = “def” xuất hiện ví trí thứ 3 trong chuỗi s1 = “abcdefghijk”
Viết theo 2 cách:
a) Cho dùng hàm hàm indexOf trong lớp String
b) Không được sử dụng hàm indexOf trong lớp String.
Mã nguồn:
Cách a) Dùng hàm indexOf
Cách b) Không dùng hàm indexOf:
4. Viết chương trình tìm chuỗi string s2 xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string s1.
Ví dụ: Chuỗi s2 = “def” xuất hiện ví trí thứ 3 trong chuỗi s1 = “abcdefghijkdef”, kết quả s2 xuất hiện 2 lần trong s1.
public class MainClass { public static void main(String[] arg) { String s1 = "abcdefghijk"; String s2 = "def"; System.out.println("Chuoi s2 xuat hien trong chuoi s1 o vi tri:" + s1.indexOf(s2)); } } |
Cách b) Không dùng hàm indexOf:
4. Viết chương trình tìm chuỗi string s2 xuất hiện bao nhiêu lần trong chuỗi string s1.
Ví dụ: Chuỗi s2 = “def” xuất hiện ví trí thứ 3 trong chuỗi s1 = “abcdefghijkdef”, kết quả s2 xuất hiện 2 lần trong s1.
Mã nguồn:
public class MainClass { public static void main(String[] args) { String s1 = "abcdefghijkdef", s2 = "def"; int dem = 0, vitri = -1; int i = 0; while (i < s1.length()) { vitri = s1.indexOf(s2, i); if (vitri != -1) { dem++; i = vitri + s2.length() - 1 ; } i++; } System.out.println("So lan xuat hien s2 trong s1: " + dem + " lan"); } } |
5.
0 nhận xét: